娇惯
jiāo*guàn
-được nuông chiềuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
娇
Bộ: 女 (nữ)
9 nét
惯
Bộ: 忄 (tâm)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '娇' có bộ '女' chỉ liên quan đến phụ nữ, kết hợp với phần còn lại tạo ra ý nghĩa về sự yêu chiều, nâng niu.
- Chữ '惯' có bộ '忄' chỉ tâm trí hoặc cảm xúc, kết hợp với phần còn lại tạo ra ý nghĩa về thói quen hoặc sự quen thuộc.
→ Cụm từ '娇惯' mang ý nghĩa về việc nuông chiều quá mức, làm cho ai đó trở nên phụ thuộc hoặc thiếu tự lập.
Từ ghép thông dụng
娇惯
/jiāoguàn/ - nuông chiều
娇气
/jiāoqì/ - yếu đuối, dễ bị tổn thương
习惯
/xíguàn/ - thói quen