威望
wēi*wàng
-uy tínThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
威
Bộ: 女 (nữ)
9 nét
望
Bộ: 月 (trăng)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 威 (uy) có bộ 女 (nữ) mang ý nghĩa về sức mạnh hay quyền uy thường liên quan đến người phụ nữ hoặc gia đình.
- Chữ 望 (vọng) có bộ 月 (trăng) và còn có bộ 亡 (mất), thường mang ý nghĩa nhìn xa trông rộng, khao khát.
→ Từ 威望 (uy vọng) kết hợp hai ý nghĩa thành sự uy tín và tầm quan trọng mà người khác kính trọng.
Từ ghép thông dụng
声威
/shēng wēi/ - thanh thế
威力
/wēi lì/ - uy lực
仰望
/yǎng wàng/ - ngưỡng vọng