姿势
zī*shì
-tư thếThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
姿
Bộ: 女 (nữ, phụ nữ)
9 nét
势
Bộ: 力 (sức lực)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '姿' có bộ thủ '女' mang ý nghĩa liên quan đến phụ nữ, tư thế, dáng vẻ.
- Chữ '势' có bộ thủ '力', liên quan đến sức mạnh, thế lực, thể hiện sự mạnh mẽ trong tư thế, dáng điệu.
→ Từ '姿势' thể hiện tư thế, dáng điệu cụ thể của cơ thể, thường là cách mà người ta đứng, ngồi.
Từ ghép thông dụng
姿态
/zī tài/ - dáng vẻ, phong thái
姿容
/zī róng/ - dung nhan, diện mạo
姿势优美
/zī shì yōuměi/ - tư thế đẹp