XieHanzi Logo

委托

wěi*tuō
-ủy thác

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nữ)

8 nét

Bộ: (tay)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 委: Gồm bộ '女' (nữ) và phần còn lại chỉ cách dùng, liên quan đến việc giao phó, ủy thác.
  • 托: Gồm bộ '手' (tay) chỉ hành động và phần còn lại thường mang ý nghĩa nâng đỡ, nhờ vả.

Ủy thác, nhờ giao phó việc gì đó cho người khác làm thay.

Từ ghép thông dụng

委托

/wěituō/ - ủy thác

委托书

/wěituōshū/ - giấy ủy quyền

受托

/shòutuō/ - nhận ủy thác