XieHanzi Logo

委员

wěi*yuán
-ủy viên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (phụ nữ)

8 nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 委 có bộ '女' (phụ nữ) và phần còn lại có nghĩa là sự ủy thác, đại diện cho việc giao phó trách nhiệm.
  • Chữ 员 có bộ '口' (miệng) biểu thị người, nhân viên, ai đó có chức vụ hoặc một phần của một tổ chức.

委员 có nghĩa là một thành viên trong một ủy ban, hội đồng.

Từ ghép thông dụng

委员会

/wěiyuánhuì/ - ủy ban

委员长

/wěiyuánzhǎng/ - chủ tịch ủy ban

常委

/chángwěi/ - thường ủy