XieHanzi Logo

姓名

xìng*míng
-họ tên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nữ)

8 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 姓 gồm bộ 女 (nữ) và phần 生 (sinh), ý chỉ mối quan hệ với dòng dõi từ phía mẹ.
  • Chữ 名 gồm bộ 夕 (tịch) và bộ 口 (miệng), ý chỉ việc dùng miệng để gọi tên trong lúc chạng vạng tối.

姓名 là cách gọi tên họ của một người.

Từ ghép thông dụng

姓名

/xìngmíng/ - họ và tên

百家姓

/bǎijiāxìng/ - Bách gia tính (một cuốn sách liệt kê các họ phổ biến ở Trung Quốc)

姓名学

/xìngmíngxué/ - nghiên cứu về tên họ