XieHanzi Logo

姑姑

gū*gu
-

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nữ, con gái)

8 nét

Bộ: (nữ, con gái)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '姑' có bộ '女' bên trái biểu thị ý nghĩa liên quan đến phụ nữ.
  • Phần bên phải là chữ '古', có nghĩa là cũ, cổ. Kết hợp lại có thể gợi ý về một người phụ nữ lớn tuổi hơn trong gia đình.

'姑' có nghĩa là cô, chị em gái của cha.

Từ ghép thông dụng

姑姑

/gūgu/ - cô, dì

姑妈

/gūmā/ - bác gái (chị em gái của cha)

姑丈

/gūzhàng/ - chú (chồng của cô)