XieHanzi Logo

妨害

fáng*hài
-gây hại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nữ)

7 nét

Bộ: (mái nhà)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 妨 có bộ 女 (nữ) chỉ liên quan tới phụ nữ và bộ phương (方), miêu tả điều gì đó có thể cản trở hoặc gây khó khăn.
  • Chữ 害 gồm bộ 宀 (mái nhà) và bộ phận chỉ âm thanh hoặc hành động không tốt, thể hiện ý nghĩa liên quan đến việc gây tổn hại hoặc nguy hiểm.

妨害 có thể hiểu là sự cản trở hay gây hại, làm phiền trong một tình huống nào đó.

Từ ghép thông dụng

妨害

/fánghài/ - gây hại, cản trở

妨碍

/fáng'ài/ - gây trở ngại, làm phiền

阻妨

/zǔfáng/ - ngăn chặn, cản trở