XieHanzi Logo

tuǒ
-sẵn sàng, được giải quyết

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nữ, con gái)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '妥' gồm có bộ '女' (nữ) và chữ '爪' (móng vuốt).
  • Bộ '女' thể hiện một phần ý nghĩa liên quan đến phụ nữ hoặc sự mềm mại, dịu dàng.
  • Chữ '爪' thể hiện ý nghĩa của sự cẩn thận, chắc chắn.

Chữ '妥' có nghĩa là ổn thoả, thoả đáng, thể hiện sự cẩn thận và chắc chắn.

Từ ghép thông dụng

妥当

/tuǒdàng/ - thích hợp, thoả đáng

妥善

/tuǒshàn/ - cẩn thận, chu đáo

妥协

/tuǒxié/ - thoả hiệp