如意
rú*yì
-như ýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
如
Bộ: 女 (nữ)
6 nét
意
Bộ: 心 (tâm)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '如' có bộ 'nữ' chỉ người phụ nữ, phần còn lại có nghĩa là 'giống như'.
- Chữ '意' có bộ 'tâm' chỉ ý thức, tư tưởng, phần trên chỉ âm đọc và ý nghĩa liên quan đến ý chí.
→ Nhìn chung, '如意' có nghĩa là như ý, hài lòng hoặc vừa lòng.
Từ ghép thông dụng
如意
/rúyì/ - như ý
如意算盘
/rúyì suànpán/ - tính toán như ý
事事如意
/shì shì rúyì/ - mọi việc như ý