如同
rú*tóng
-nhưThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
如
Bộ: 女 (nữ)
6 nét
同
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '如' bao gồm bộ '女' (nữ) và phần còn lại có thể hiểu như là một âm thanh hỗ trợ hoặc biểu ý liên quan đến từ 'như'.
- Chữ '同' bao gồm bộ '口' (miệng) và phần còn lại tạo thành một cấu trúc hình vuông, biểu thị sự đồng nhất hay cùng nhau.
→ Từ '如同' có nghĩa là 'giống như, tương tự như'.
Từ ghép thông dụng
如同
/rútóng/ - giống như
如意
/rúyì/ - như ý
同步
/tóngbù/ - đồng bộ