XieHanzi Logo

如下

rú*xià
-như sau

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nữ)

6 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '如' có bộ '女' chỉ phụ nữ, kết hợp với phần '口' chỉ miệng, tạo nên nghĩa là 'giống như' hay 'như'.
  • Chữ '下' có bộ '一' trên và gạch thẳng đứng bên dưới, thể hiện ý nghĩa 'dưới' hoặc 'xuống dưới'.

Tổ hợp '如下' có nghĩa là 'như sau', thường dùng để chỉ dẫn hoặc liệt kê.

Từ ghép thông dụng

如果

/rúguǒ/ - nếu như

如下

/rúxià/ - như sau

下雨

/xiàyǔ/ - mưa