好学
hào*xué
-ham họcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
好
Bộ: 女 (người phụ nữ)
6 nét
学
Bộ: 子 (con)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '好' gồm hai phần: bên trái là '女' nghĩa là người phụ nữ, bên phải là '子' nghĩa là con. Kết hợp lại mang ý nghĩa một điều gì đó tốt đẹp hoặc yêu thích.
- Chữ '学' có cấu trúc phía trên là '⺍', phần dưới là '子', thể hiện ý nghĩa học tập từ khi còn nhỏ.
→ Cụm từ '好学' mang nghĩa yêu thích việc học tập.
Từ ghép thông dụng
好学
/hǎo xué/ - hiếu học
好奇
/hào qí/ - tò mò
学问
/xué wèn/ - tri thức