她
tā
-cô ấyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
她
Bộ: 女 (nữ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '她' gồm có bộ '女' (nữ) chỉ giới tính nữ và phần '也' chỉ âm đọc.
- Bộ '女' nằm bên trái thể hiện ý nghĩa liên quan đến phụ nữ.
- Phần '也' bên phải giúp bổ sung âm đọc cho từ.
→ Chữ '她' được dùng để chỉ ngôi thứ ba số ít giống cái, tức là 'cô ấy'.
Từ ghép thông dụng
她们
/tāmen/ - các cô ấy, họ (nữ)
她的
/tā de/ - của cô ấy
她是
/tā shì/ - cô ấy là