XieHanzi Logo

-cô ấy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '她' gồm có bộ '女' (nữ) chỉ giới tính nữ và phần '也' chỉ âm đọc.
  • Bộ '女' nằm bên trái thể hiện ý nghĩa liên quan đến phụ nữ.
  • Phần '也' bên phải giúp bổ sung âm đọc cho từ.

Chữ '她' được dùng để chỉ ngôi thứ ba số ít giống cái, tức là 'cô ấy'.

Từ ghép thông dụng

她们

/tāmen/ - các cô ấy, họ (nữ)

她的

/tā de/ - của cô ấy

她是

/tā shì/ - cô ấy là