XieHanzi Logo

女士

nǚ*shì
-quý bà

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nữ, con gái)

3 nét

Bộ: (học giả, người có học)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '女' thể hiện ý nghĩa về phụ nữ, con gái.
  • Chữ '士' thể hiện ý nghĩa về người có học, học giả, thường dùng để chỉ đàn ông có phẩm chất, địa vị.

Chữ '女士' thể hiện ý nghĩa về một người phụ nữ có phẩm cách, thường là từ dùng để gọi một cách trang trọng.

Từ ghép thông dụng

女士

/nǚshì/ - quý bà, phu nhân

女士们

/nǚshìmen/ - các quý bà

女士优先

/nǚshì yōuxiān/ - ưu tiên phụ nữ