奖杯
jiǎng*bēi
-cúpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
奖
Bộ: 大 (to lớn)
13 nét
杯
Bộ: 木 (gỗ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '奖' gồm bộ '大' (to lớn) và các nét chỉ hành động hoặc sự kiện, thể hiện sự khen thưởng hay phần thưởng to lớn.
- Chữ '杯' có bộ '木' (gỗ) và phần trên thể hiện hình dáng một cái cốc, ly bằng gỗ.
→ Kết hợp lại, '奖杯' có nghĩa là chiếc cúp, phần thưởng mà thường được làm từ gỗ hoặc kim loại, biểu tượng cho chiến thắng.
Từ ghép thông dụng
得奖
/dé jiǎng/ - được giải
奖品
/jiǎng pǐn/ - phần thưởng
比赛
/bǐ sài/ - cuộc thi đấu