奔赴
bēn*fù
-vội vàngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
奔
Bộ: 大 (to lớn)
8 nét
赴
Bộ: 走 (đi)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '奔' kết hợp giữa bộ '大' (to lớn) và các phần khác tạo thành ý nghĩa của việc chạy nhanh, phóng tới.
- Chữ '赴' có bộ '走' (đi), biểu thị hành động di chuyển hướng tới mục tiêu, cùng với âm thanh hỗ trợ từ phần còn lại của chữ.
→ '奔赴' diễn tả hành động chạy nhanh tới một điểm hoặc mục tiêu nhất định.
Từ ghép thông dụng
奔跑
/bēn pǎo/ - chạy
奔波
/bēn bō/ - bôn ba
奔忙
/bēn máng/ - bận rộn