契约
qì*yuē
-hợp đồngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
契
Bộ: 大 (to lớn)
9 nét
约
Bộ: 纟 (tơ, sợi)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '契' có bộ '大' mang ý nghĩa to lớn, kết hợp với phần còn lại của chữ để thể hiện ý nghĩa ký kết, khế ước.
- Chữ '约' có bộ '纟' (tơ, sợi) thể hiện sự kết nối, thỏa thuận, thường dùng trong ngữ cảnh liên quan đến lời hứa hay hợp đồng.
→ Hai chữ này kết hợp thành '契约', mang ý nghĩa khế ước hay hợp đồng, thể hiện sự đồng thuận giữa các bên.
Từ ghép thông dụng
契约书
/qì yuē shū/ - hợp đồng
签契约
/qiān qì yuē/ - ký hợp đồng
合同契约
/hé tóng qì yuē/ - hợp đồng giao kèo