奏
zòu
-chơiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
奏
Bộ: 大 (to lớn, rộng)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '奏' được cấu thành từ '大' (lớn) và '天' (trời), biểu thị sự trình diễn hay thực hiện điều gì đó lớn lao dưới bầu trời.
- Phía trên có ba nét giống như các nhạc cụ hay những thứ đang được tổ chức trên bầu trời, biểu thị sự diễn xướng hay trình tấu âm nhạc.
→ ý nghĩa tổng quát là trình diễn, biểu diễn hay tấu nhạc.
Từ ghép thông dụng
演奏
/yǎnzòu/ - trình diễn, biểu diễn
合奏
/hézòu/ - hòa tấu
奏乐
/zòuyuè/ - tấu nhạc