奋力
fèn*lì
-cố gắng hết sức mìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
奋
Bộ: 大 (to lớn)
8 nét
力
Bộ: 力 (sức mạnh)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '奋' bao gồm bộ chữ '大' (to lớn) kết hợp với các nét tạo thành hình ảnh của sự vươn lên mạnh mẽ, nhấn mạnh nỗ lực lớn lao.
- Chữ '力' thể hiện sức mạnh, năng lượng.
→ Kết hợp, '奋力' mang ý nghĩa dồn hết sức lực, nỗ lực hết mình.
Từ ghép thông dụng
努力
/nǔlì/ - nỗ lực
奋斗
/fèndòu/ - phấn đấu
奋发
/fènfā/ - phấn khởi, hăng hái