XieHanzi Logo

头部

tóu*bù
-đầu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn)

5 nét

Bộ: (đồi, gò)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '头' có bộ '大' ý chỉ sự to lớn, kết hợp với phần trên là '丿', tạo thành ý nghĩa về một phần trên, phần đầu.
  • Chữ '部' có bộ '阝' chỉ đồi, gò, kết hợp với phần trong là '咅' ý chỉ phân chia, bộ phận.

Kết hợp lại, '头部' chỉ phần đầu của một cấu trúc, ví dụ như đầu của cơ thể.

Từ ghép thông dụng

头发

/tóu fǎ/ - tóc

头痛

/tóu tòng/ - đau đầu

头脑

/tóu nǎo/ - não bộ