头衔
tóu*xián
-chức danhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
头
Bộ: 大 (to, lớn)
5 nét
衔
Bộ: 行 (đi, đi lại)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '头' kết hợp giữa bộ '大' nghĩa là lớn và nét chấm nhỏ ở trên để tạo thành nghĩa là 'đầu'.
- Chữ '衔' có bộ '行' là đi lại và phần còn lại mang ý nghĩa là 'mang' hoặc 'giữ'.
→ Kết hợp lại, '头衔' có nghĩa là danh hiệu hay chức danh, như một thứ được 'mang' trên 'đầu'.
Từ ghép thông dụng
头衔
/tóuxián/ - chức danh
头发
/tóufa/ - tóc
头脑
/tóunǎo/ - đầu óc