XieHanzi Logo

头晕

tóu*yūn
-chóng mặt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn)

5 nét

Bộ: (mặt trời)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 头: Phần trên cùng của cơ thể hoặc vật thể, thường liên quan đến suy nghĩ hoặc nhận thức.
  • 晕: Liên quan đến ánh sáng và cảm giác mờ ảo, như khi bạn bị chóng mặt.

头晕 có nghĩa là cảm giác mất cân bằng, chóng mặt.

Từ ghép thông dụng

头痛

/tóutòng/ - đau đầu

头发

/tóufà/ - tóc

晕倒

/yūndǎo/ - ngất xỉu