XieHanzi Logo

太阳

tài*yáng
-mặt trời

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn)

4 nét

Bộ: (gò đất)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '太' có nghĩa là 'quá', 'rất', thường dùng để chỉ mức độ.
  • Chữ '阳' có bộ '阝', liên quan đến địa lý, và phần '日' chỉ mặt trời, nên kết hợp lại có thể hiểu là phía mặt trời.

Từ '太阳' có nghĩa là mặt trời.

Từ ghép thông dụng

太阳能

/tàiyángnéng/ - năng lượng mặt trời

太阳光

/tàiyángguāng/ - ánh sáng mặt trời

太阳系

/tàiyángxì/ - hệ mặt trời