太极
tài*jí
-cực kỳ vĩ đạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
太
Bộ: 大 (lớn)
4 nét
极
Bộ: 木 (cây)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ ‘太’ gồm có bộ ‘大’ nghĩa là lớn và nét chấm ở trên biểu thị sự cực đoan, quá mức.
- Chữ ‘极’ có bộ ‘木’ nghĩa là cây, bên phải là bộ ‘及’ chỉ sự đến tận cùng hoặc cực điểm.
→ ‘太极’ nghĩa là trạng thái cực đại, cực điểm trong lý thuyết âm dương của triết học Trung Quốc.
Từ ghép thông dụng
太极拳
/tàijíquán/ - võ Thái Cực Quyền
太极图
/tàijítú/ - đồ Thái Cực (biểu tượng âm dương)
太极理论
/tàijílǐlùn/ - lý thuyết Thái Cực