XieHanzi Logo

天长地久

tiān cháng dì jiǔ
-vĩnh cửu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn)

4 nét

Bộ: (trưởng thành)

8 nét

Bộ: (đất)

6 nét

Bộ: 丿 (phiệt)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 天: Đại diện cho bầu trời, có nghĩa là trời.
  • 长: Có nghĩa là dài lâu hoặc trưởng thành.
  • 地: Đại diện cho mặt đất, nghĩa là đất.
  • 久: Thể hiện một thời gian dài, nghĩa là lâu dài.

Cụm từ '天长地久' mang ý nghĩa sự trường tồn mãi mãi, một điều gì đó kéo dài rất lâu theo thời gian.

Từ ghép thông dụng

天安门

/Tiān'ānmén/ - Thiên An Môn

长大

/zhǎngdà/ - trưởng thành

地球

/dìqiú/ - trái đất