XieHanzi Logo

天经地义

tiān jīng dì yì
-nguyên tắc không thể thay đổi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn)

4 nét

Bộ: (sợi chỉ)

8 nét

Bộ: (đất)

6 nét

Bộ: (chấm)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 天: Trời, biểu tượng cho điều cao cả, thần thánh.
  • 经: Kinh, thường liên quan đến sách kinh điển, những điều đã được định sẵn.
  • 地: Đất, biểu tượng cho sự ổn định, căn bản.
  • 义: Nghĩa, biểu tượng cho điều đúng đắn, chính nghĩa.

Thiên kinh địa nghĩa: Chỉ những điều đúng đắn, rõ ràng, không thể thay đổi.

Từ ghép thông dụng

天气

/tiānqì/ - thời tiết

经济

/jīngjì/ - kinh tế

地球

/dìqiú/ - trái đất

意义

/yìyì/ - ý nghĩa