天平
tiān*píng
-cânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
天
Bộ: 大 (to, lớn)
4 nét
平
Bộ: 干 (can, khô)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '天' có bộ '大' nghĩa là to, lớn, thể hiện bầu trời rộng lớn.
- Chữ '平' có bộ '干' nghĩa là phẳng, khô, thể hiện sự cân bằng, bình yên.
→ Kết hợp lại, '天平' có thể hiểu là cái cân trong bầu trời, tượng trưng cho sự cân bằng.
Từ ghép thông dụng
天平
/tiānpíng/ - cái cân
天气
/tiānqì/ - thời tiết
平安
/píng'ān/ - bình an