天地
tiān*dì
-thiên địaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
天
Bộ: 大 (to, lớn)
4 nét
地
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '天' có bộ '大' (to, lớn) ở phần dưới, thể hiện một cái gì đó cao lớn, rộng lớn, như trời.
- Chữ '地' có bộ '土' (đất) ở phần trên, kết hợp với phần còn lại để tạo thành ý nghĩa liên quan đến mặt đất.
→ Kết hợp lại, '天地' có nghĩa là trời đất, thế giới.
Từ ghép thông dụng
天地
/tiāndì/ - trời đất, thế giới
天气
/tiānqì/ - thời tiết
地球
/dìqiú/ - trái đất