天上
tiān*shàng
-trên trờiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
天
Bộ: 大 (to lớn)
4 nét
上
Bộ: 一 (một)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '天' gồm có bộ '大' chỉ người dang tay rộng, thêm một nét ngang trên đầu, biểu thị ý nghĩa bao trùm như bầu trời.
- Chữ '上' gồm có bộ '一' chỉ sự đơn giản, và nét phẩy phía dưới biểu thị sự nổi lên hoặc hướng lên trên.
→ Từ '天上' có nghĩa là 'trên trời'.
Từ ghép thông dụng
天天
/tiāntiān/ - mỗi ngày
天气
/tiānqì/ - thời tiết
上面
/shàngmiàn/ - bên trên