大都
dà*dū
-đại đa sốThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
大
Bộ: 大 (to lớn)
3 nét
都
Bộ: 阝 (gò đất)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 大: Hình ảnh một người dang tay, ý chỉ sự to lớn, rộng rãi.
- 都: Bên trái là bộ '阝' chỉ vùng đất; bên phải là chữ ‘者’, ý chỉ người.
- Kết hợp lại, '都' có nghĩa là kinh đô, nơi tập trung quan trọng của người dân.
→ '大都' mang nghĩa 'phần lớn', chỉ sự phổ biến hoặc chủ yếu.
Từ ghép thông dụng
大都
/dà dōu/ - phần lớn
大城市
/dà chéngshì/ - thành phố lớn
大部分
/dà bùfèn/ - phần lớn, đa số