XieHanzi Logo

大海

dà*hǎi
-biển, đại dương

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn, lớn)

3 nét

Bộ: (nước)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '大' có nghĩa là lớn, to lớn. Nó có hình dạng giống như một người dang rộng tay chân, biểu thị sự vươn ra, mở rộng.
  • Chữ '海' có bộ thủy '氵' biểu thị cho nước, kết hợp với phần còn lại để tạo thành nghĩa là biển lớn.

大海 có nghĩa là biển lớn, thể hiện mặt nước rộng lớn và bao la.

Từ ghép thông dụng

大海

/dàhǎi/ - biển lớn

海洋

/hǎiyáng/ - đại dương

海滩

/hǎitān/ - bãi biển