大模大样
dà*mú dà*yàng
-tự hàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
大
Bộ: 大 (to lớn)
3 nét
模
Bộ: 木 (cây, gỗ)
14 nét
大
Bộ: 大 (to lớn)
3 nét
样
Bộ: 木 (cây, gỗ)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '大' biểu thị sự to lớn, mạnh mẽ.
- Chữ '模' có bộ '木' chỉ cây, kết hợp với các phần khác tạo thành từ có nghĩa tổng thể là hình thức, kiểu dáng.
- Chữ '样' cũng có bộ '木', mang ý nghĩa là hình dạng, mẫu.
→ Cụm từ '大模大样' diễn tả một thái độ hoặc cách cư xử tự tin, có phần tự mãn.
Từ ghép thông dụng
大人
/dà rén/ - người lớn
模样
/mó yàng/ - dáng vẻ, hình dạng
样式
/yàng shì/ - kiểu dáng, phong cách