XieHanzi Logo

大同小异

dà*tóng xiǎo*yì
-hầu như giống nhau

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn)

3 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (nhỏ)

3 nét

Bộ: (hai tay)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘大’ có nghĩa là to lớn, biểu thị sự rộng lớn hoặc quan trọng.
  • ‘同’ có nghĩa là giống nhau, thường được kết hợp với các từ khác để chỉ sự đồng nhất.
  • ‘小’ có nghĩa là nhỏ bé, biểu thị sự nhỏ nhắn hoặc không quan trọng.
  • ‘异’ có nghĩa là khác biệt, thể hiện sự không giống nhau hoặc đặc biệt.

‘大同小异’ dùng để chỉ những điều tương tự nhau ở mức độ lớn, nhưng vẫn có những khác biệt nhỏ.

Từ ghép thông dụng

大海

/dà hǎi/ - biển lớn

同意

/tóng yì/ - đồng ý

小心

/xiǎo xīn/ - cẩn thận

异国

/yì guó/ - nước ngoài