大厦
dà*shà
-tòa nhà lớnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
大
Bộ: 大 (to lớn)
3 nét
厦
Bộ: 厂 (nhà xưởng)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '大' có nghĩa là to lớn, thường biểu thị cho kích thước hoặc tầm vóc.
- Chữ '厦' có bộ '厂' (nhà xưởng) kết hợp với phần trên là chữ '夏' biểu thị một tòa nhà lớn hoặc một cấu trúc khổng lồ.
→ Kết hợp lại, '大厦' chỉ một tòa nhà lớn hay một cấu trúc đồ sộ.
Từ ghép thông dụng
大厦
/dàshà/ - tòa nhà lớn
高楼大厦
/gāolóu dàshà/ - những tòa nhà cao tầng
写字楼
/xiězìlóu/ - tòa nhà văn phòng