大厅
dà*tīng
-đại sảnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
大
Bộ: 大 (to lớn)
3 nét
厅
Bộ: 广 (rộng rãi)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '大' có nghĩa là to lớn, thể hiện một cái gì đó có kích thước lớn hoặc quan trọng.
- Chữ '厅' có bộ '广' chỉ sự rộng lớn, kết hợp với phần bên phải để chỉ một không gian rộng rãi, như một căn phòng lớn.
→ 大厅 chỉ một không gian lớn, thường là phòng khách hoặc sảnh lớn.
Từ ghép thông dụng
大厅
/dàtīng/ - sảnh lớn
大厅经理
/dàtīng jīnglǐ/ - quản lý sảnh
酒店大厅
/jiǔdiàn dàtīng/ - sảnh khách sạn