夜以继日
yè yǐ jì rì
-ngày đêmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
夜
Bộ: 夕 (buổi tối)
8 nét
以
Bộ: 人 (người)
5 nét
继
Bộ: 糸 (sợi tơ)
11 nét
日
Bộ: 日 (mặt trời, ngày)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 夜: Có bộ 夕 chỉ buổi tối, kết hợp với bộ 亻 nhấn mạnh về thời gian ban đêm.
- 以: Chữ này có bộ 人 biểu thị con người, thể hiện hành động hay phương thức.
- 继: Bộ 糸 chỉ sợi tơ, thể hiện sự kết nối hoặc tiếp tục.
- 日: Bộ 日 là mặt trời, biểu thị thời gian ban ngày.
→ Cụm từ '夜以继日' mang ý nghĩa làm việc không ngừng nghỉ, từ đêm này qua ngày khác.
Từ ghép thông dụng
夜晚
/yèwǎn/ - buổi tối
以为
/yǐwéi/ - nghĩ rằng
继续
/jìxù/ - tiếp tục
日子
/rìzi/ - ngày, cuộc sống