XieHanzi Logo

多劳多得

duō láo duō dé
-làm nhiều, hưởng nhiều

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (buổi tối)

6 nét

Bộ: (sức lực)

7 nét

Bộ: (bước đi)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 多 (nhiều): Kết hợp từ hai ký tự 夕 (buổi tối) để biểu đạt ý nghĩa số lượng nhiều.
  • 劳 (lao động): Bao gồm ký tự 力 (sức lực) để chỉ liên quan đến công việc hoặc lao động.
  • 得 (được): Kết hợp từ 彳 (bước đi) và 旦 (buổi sáng) hàm ý kết quả hoặc đạt được điều gì đó.

Nhiều công việc, nhiều thành quả: Làm việc nhiều thì sẽ đạt được nhiều.

Từ ghép thông dụng

劳动

/láo dòng/ - lao động

得到

/dé dào/ - nhận được

多谢

/duō xiè/ - cảm ơn nhiều