夕阳
xī*yáng
-hoàng hônThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
夕
Bộ: 夕 (buổi tối)
3 nét
阳
Bộ: 阝 (đồi, gò đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 夕 (tịch) biểu thị buổi tối, tượng trưng cho thời điểm mặt trời lặn.
- 阳 (dương) gồm bộ '阝' biểu thị đồi núi, liên quan tới mặt trời mọc ở phía Đông.
→ Kết hợp lại, 夕阳 (tịch dương) có nghĩa là ánh nắng buổi hoàng hôn.
Từ ghép thông dụng
夕阳
/xīyáng/ - ánh hoàng hôn
夕照
/xīzhào/ - ánh sáng hoàng hôn
夕阳红
/xīyánghóng/ - hoàng hôn đỏ