XieHanzi Logo

处方

chǔ*fāng
-đơn thuốc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, đến)

5 nét

Bộ: (vuông)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '处' (xử) có phần trên là bộ '夂' (đi, đến) và phần dưới là '几' (kỷ) có thể liên tưởng đến việc xử lý một tình huống.
  • Chữ '方' (phương) có nghĩa là vuông, chỉ phương hướng hoặc phương pháp.

Từ '处方' có nghĩa là đơn thuốc, chỉ việc xử lý (xử) và phương pháp (phương) điều trị bệnh.

Từ ghép thông dụng

药方

/yàofāng/ - đơn thuốc

开方

/kāifāng/ - kê đơn thuốc

处置

/chǔzhì/ - xử lý