XieHanzi Logo

处在

chǔ*zài
-ở trong

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi đến)

5 nét

Bộ: (đất)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘处’ bao gồm bộ '夂' chỉ sự đi lại, và phần '几' có hình dạng giống một cái bàn hoặc ghế.
  • ‘在’ bao gồm bộ '土' thể hiện nền tảng hoặc vị trí, cùng với '才' chỉ sự tồn tại.

‘处在’ có nghĩa là đang ở một vị trí hoặc trạng thái nào đó.

Từ ghép thông dụng

处所

/chùsuǒ/ - nơi chốn

存在

/cúnzài/ - tồn tại

处决

/chǔjué/ - xử quyết