XieHanzi Logo

处于

chǔ*yú
-ở trong

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi chậm)

5 nét

Bộ: (hai)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '处' có bộ thủ '夂' mang ý nghĩa đi chậm, và phần còn lại chỉ âm đọc.
  • Chữ '于' có bộ thủ '二' chỉ số hai, trong chữ này mang nghĩa âm đọc.

Kết hợp lại, '处于' thường dùng để chỉ vị trí hoặc trạng thái đang diễn ra.

Từ ghép thông dụng

处于

/chǔ yú/ - đang ở trong

处理

/chǔ lǐ/ - xử lý

处所

/chǔ suǒ/ - địa điểm, nơi chốn