壳
ké
-vỏThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
壳
Bộ: 士 (học giả)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 壳 gồm có bộ 士 (học giả) ở trên và bộ 子 (con) ở dưới.
- Bộ 士 thể hiện sự vững chắc, kiên định.
- Bộ 子 thể hiện sự bao bọc, bảo vệ.
→ 壳 có nghĩa là vỏ, lớp bảo vệ bên ngoài của một vật thể.
Từ ghép thông dụng
贝壳
/bèi ké/ - vỏ sò
外壳
/wài ké/ - vỏ ngoài
蛋壳
/dàn ké/ - vỏ trứng