XieHanzi Logo

增大

zēng*dà
-tăng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

14 nét

Bộ: (to, lớn)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '增' có bộ '土' (đất) ở bên trái và phần còn lại biểu thị âm thanh và ý nghĩa liên quan đến việc thêm, tăng lên.
  • Chữ '大' là một chữ tượng hình biểu thị hình dáng của một người dang rộng hai tay, ý chỉ sự lớn lao hoặc rộng lớn.

Kết hợp lại, '增大' có nghĩa là tăng lên hoặc mở rộng về kích thước.

Từ ghép thông dụng

增长

/zēngzhǎng/ - tăng trưởng

增强

/zēngqiáng/ - tăng cường

增加

/zēngjiā/ - tăng thêm