XieHanzi Logo

墓地

mù*dì
-nghĩa trang

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

13 nét

Bộ: (đất)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 墓 có bộ 土 (đất) và chữ 莫, thể hiện ý nghĩa về nơi chôn cất, nơi mà người đã khuất được vùi lấp dưới đất.
  • 地 có bộ 土 (đất) và chữ 也, chỉ một nơi hoặc vùng đất cụ thể.

墓地 là nơi chôn cất, nghĩa là nghĩa địa hay phần mộ.

Từ ghép thông dụng

墓地

/mùdì/ - nghĩa địa

墓碑

/mùbēi/ - bia mộ

坟墓

/fénmù/ - mộ phần