境地
jìng*dì
-hoàn cảnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
境
Bộ: 土 (đất)
14 nét
地
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '境' gồm bộ '土' nghĩa là 'đất' và bộ '竟', biểu thị ý nghĩa liên quan đến vùng đất hay lãnh thổ.
- Chữ '地' cũng có bộ '土' nghĩa là 'đất', kết hợp với '也' để chỉ một bề mặt hay một vùng đất cụ thể.
→ Cả hai chữ đều có liên quan đến khái niệm về đất đai và lãnh thổ.
Từ ghép thông dụng
境界
/jìngjiè/ - giới hạn, biên giới
环境
/huánjìng/ - môi trường
地位
/dìwèi/ - địa vị