XieHanzi Logo

填补

tián*bǔ
-lấp đầy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

13 nét

Bộ: (áo)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 填: Bộ 土 (đất) kết hợp với chữ 眞 (chân thật) tạo ra ý nghĩa của việc lấp đầy hoặc điền vào một khoảng trống bằng vật liệu, thường là đất.
  • 补: Bộ 衣 (áo) kết hợp với chữ 卜 (bốc) tạo ra ý nghĩa của việc sửa chữa hoặc thêm vào một vật dụng để làm cho nó hoàn thiện hơn, như việc vá áo.

填补 có nghĩa là điền vào hoặc bổ sung để làm đầy hoặc sửa chữa một sự thiếu hụt.

Từ ghép thông dụng

填补空缺

/tián bǔ kōng quē/ - lấp đầy chỗ trống

填补漏洞

/tián bǔ lòu dòng/ - bít lỗ hổng

填补缺口

/tián bǔ quē kǒu/ - bù đắp thiếu hụt