填充
tián*chōng
-lấp đầyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
填
Bộ: 土 (đất)
13 nét
充
Bộ: 儿 (con, trẻ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 填: Bên trái là bộ '土' nghĩa là đất, chỉ sự liên quan đến việc đổ đầy hoặc chôn lấp bằng đất. Bên phải là âm đọc.
- 充: Gồm '亠' (mũ) và '儿' (trẻ con), tạo ấn tượng về sự lớn lên, đầy đủ.
→ 填充: Điền và làm đầy, bổ sung hoặc lấp đầy một khoảng trống.
Từ ghép thông dụng
填空
/tiánkòng/ - điền vào chỗ trống
充电
/chōngdiàn/ - sạc pin
充满
/chōngmǎn/ - đầy đủ, tràn đầy