XieHanzi Logo

塑造

sù*zào
-tạo hình

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

13 nét

Bộ: (đi)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '塑' kết hợp bộ '土' nghĩa là đất với phần còn lại chỉ việc tạo hình, điêu khắc từ đất, tạo ra hình dạng cụ thể.
  • Chữ '造' có bộ '辵' chỉ hành động di chuyển, đi lại và phần còn lại thể hiện sự làm, tạo ra thứ gì đó.

Từ '塑造' được sử dụng để chỉ quá trình tạo hình, điêu khắc hoặc hình thành một thứ gì đó cụ thể.

Từ ghép thông dụng

塑造性格

/sùzào xìnggé/ - hình thành tính cách

塑造形象

/sùzào xíngxiàng/ - tạo hình ảnh

塑造历史

/sùzào lìshǐ/ - hình thành lịch sử