塑料
sù*liào
-nhựaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
塑
Bộ: 土 (đất)
13 nét
料
Bộ: 斗 (đấu (dụng cụ đong))
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '塑' có bộ '土' chỉ ý nghĩa liên quan đến đất, cùng với các phần khác tạo nên ý nghĩa về việc tạo hình từ đất.
- Chữ '料' có bộ '斗' chỉ ý nghĩa liên quan đến đo lường, kết hợp với các phần khác để chỉ nguyên liệu đo lường được.
→ Từ '塑料' có nghĩa là vật liệu nhựa, ám chỉ việc tạo hình và sử dụng nguyên liệu có thể đo lường được.
Từ ghép thông dụng
塑料袋
/sù liào dài/ - túi nhựa
塑料瓶
/sù liào píng/ - chai nhựa
塑料制品
/sù liào zhì pǐn/ - sản phẩm nhựa